Bài Viết Mới Nhất
Showing posts with label Bảng Giá Xe. Show all posts
Showing posts with label Bảng Giá Xe. Show all posts

Bảng giá xe Toyota 2013 cập nhật mới nhất

Bảng giá xe Toyota 2013

Bảng giá xe Toyota 2013 cập nhật mới nhất. Bảng giá xe Toyota năm 2013 . Bảng giá xe Toyota 2013 mới nhất.Bảng giá xe Toyota 2013 cập nhật mới nhất.Báo giá xe Toyota 2013 cập nhật mới nhất.Bảng giá xe ô tô Toyota năm 2013 cập nhật mới nhất

Bài viết bạn có thể quan tâm:


Bảng giá xe Toyota 2013

Loại xeThông tin chi tiếtGiá bán lẻ đề xuất (VNĐ)

đã bao gồm 10% VAT
Toyota Camry 2013Toyota Camry 2.5Q – 6 số tự động, 2.5 lít1.241.000.000
Toyota Camry 2.5G – 6 số tự động, 2.5 lít1.129.000.000
Toyota Camry 2.0G – 4 số tự động, 2.0 lít982.000.000
Toyota Corolla AltisToyota Corolla Altis 2.0 RS A/T – số tự động, 2.0 lít886.000.000
Toyota Corolla Altis 2.0 A/T – số tự động, 2.0 lít842.000.000
Toyota Corolla Altis 1.8 A/T – số tự động, 1.8 lít773.000.000
Toyota Corolla Altis 1.8 M/T – 6 số tay, 1.8 lít723.000.000
Toyota ViosToyota Vios 1.5G – 4 số tự động, 1.5 lít602.000.000
Toyota Vios 1.5E – 5 số tay, 1.5 lít552.000.000
Toyota Vios Limo – 5 số tay, 1.5 lít520.000.000
Toyota YarisToyota Yaris 1.5 (nhập khẩu) – 4 số tự động, 1.5 lít658.000.000
Toyota Yaris 1.5 RS (nhập khẩu) – 4 số tự động, 1.5 lít696.000.000
Toyota InnovaToyota Innova V – 4 số tự động, 2.0 lít, 07 chỗ794.000.000
Toyota Innova V – 4 số tự động, 2.0 lít, 08 chỗ727.000.000
Toyota Innova V – 5 số tay, 2.0 lít, 08 chỗ686.000.000
Toyota FortunerToyota Fortuner V – 4 số tự động, 2.7 lít, 2 cầu1.028.000.000
Toyota Fortuner V – 4 số tự động, 2.7 lít, 1 cầu924.000.000
Toyota Fortuner V – 5 số tay, 2.5 lít, 1 cầu846.000.000
Toyota HiaceToyota Hiace Communter động cơ dầu, 16 chỗ1.145.000.000
Toyota Hiace Communter động cơ xăng, 16 chỗ1.066.000.000
Toyota Land CruiserToyota Land Cruiser 200 tiêu chuẩn (nhập khẩu) 4.6 lít2.410.000.000
Toyota Land Cruiser 200 cao cấp(nhập khẩu) 4.6 lít2.675.000.000
Toyota Land Cruiser PradoToyota Land Cruiser Prado (nhập khẩu) 2.7 lít1.923.000.000
Toyota HiluxToyota Hilux 3.0G (4×4) nhập khẩu, động cơ dầu 3.0 lít, 02 cầu723.000.000
Toyota Hilux 3.0G (4×2) nhập khẩu, động cơ dầu 2.5 lít, 01 cầu579.000.000
Toyota 86Toyota 86 nhập khẩu – 6 số tự động, 2.0 lít1.651.000.000

Chú ý: Giá xe có thể thay đổi theo thời gian ,chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật thường xuyên để giúp bạn có được giá chính xác nhất

Giá xe Toyota Camry cập nhật 2013
Giá xe Toyota Camry 2.5Q – 6 số tự động, 2.5 lít - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Camry 2.5G – 6 số tự động, 2.5 lít - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Camry 2.0G – 4 số tự động, 2.0 lít - cập nhật 2103

Giá xe Toyota Corolla Altis cập nhật 2013
Giá xe Toyota Corolla Altis 2.0 RS A/T – số tự động, 2.0 lít - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Corolla Altis 2.0 A/T – số tự động, 2.0 lít - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Corolla Altis 1.8 A/T – số tự động, 1.8 lít - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Corolla Altis 1.8 M/T – 6 số tay, 1.8 lít - cập nhật 2103

Giá xe Toyota Vios cập nhật 2013
Giá xe Toyota Vios 1.5G – 4 số tự động, 1.5 lít - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Vios 1.5E – 5 số tay, 1.5 lít - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Vios Limo – 5 số tay, 1.5 lít - cập nhật 2103

Giá xe Toyota Yaris cập nhật 2013
Giá xe Toyota Yaris 1.5 (nhập khẩu) – 4 số tự động, 1.5 lít - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Yaris 1.5 RS (nhập khẩu) – 4 số tự động, 1.5 lít - cập nhật 2103

Giá xe Toyota Innova cập nhật 2013
Giá xe Toyota Innova V – 4 số tự động, 2.0 lít, 07 chỗ - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Innova V – 4 số tự động, 2.0 lít, 08 chỗ - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Innova V – 5 số tay, 2.0 lít, 08 chỗ - cập nhật 2103

Giá xe Toyota Fortuner cập nhật 2013
Giá xe Toyota Fortuner V – 4 số tự động, 2.7 lít, 2 cầu - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Fortuner V – 4 số tự động, 2.7 lít, 1 cầu - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Fortuner V – 5 số tay, 2.5 lít, 1 cầu - cập nhật 2103

Giá xe Toyota Hiace Communter cập nhật 2013
Giá xe Toyota Hiace Communter động cơ dầu, 16 chỗ - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Hiace Communter động cơ xăng, 16 chỗ - cập nhật 2103

Giá xe Toyota Land Cruiser cập nhật 2013
Giá xe Toyota Land Cruiser 200 tiêu chuẩn (nhập khẩu) 4.6 lít - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Land Cruiser 200 cao cấp(nhập khẩu) 4.6 lít - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado (nhập khẩu) 2.7 lít - cập nhật 2103

Giá xe Toyota Hilux cập nhật 2013
Giá xe Toyota Hilux 3.0G (4×4) nhập khẩu, động cơ dầu 3.0 lít, 02 cầu - cập nhật 2103
Giá xe Toyota Hilux 3.0G (4×2) nhập khẩu, động cơ dầu 2.5 lít, 01 cầu - cập nhật 2103
Giá xe Toyota 86 nhập khẩu – 6 số tự động, 2.0 lít - cập nhật 2103

Bảng giá xe Toyota 2013 cập nhật tháng 3 2013,cập nhật tháng 4 2013,cập nhật tháng 5 2013,cập nhật tháng 6 2013,,cập nhật tháng 7 2013,cập nhật tháng 8 2013,cập nhật tháng 9 2013,cập nhật tháng 10 2013,cập nhật tháng 11 2013,cập nhật tháng 12 2013

Bạn có thể muốn xem thêm các bài viết sau:

- Bảng giá xe KIA 2013
- Bảng giá xe Ford năm 2013
- Bảng giá Mercedes 2013

Lead 125 có giá 37,49 triệu đến 38,49 triệu


Lead 125 có giá 37,49 triệu đến 38,49 triệu
Honda Việt Nam ra mắt Lead 125 2013 giá 37,49 triệu đến 38,49 triệu

Honda Lead mới lắp động cơ 125 phân khối vốn được sử dụng rộng rãi trên các dòng xe như Air Blade 125, SH125 và PCX125. Động cơ mới 125 eSP với hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI có công suất 11,3 mã lực ở vòng tua 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 11,6 Nm ở vòng tua 5.000 vòng/phút. Động cơ đi cùng với những công nghệ như bộ đề tích hợp cùng máy phát điện, ngắt động cơ khi đỗ quá 3 giây Idling Stop.
Honda Lead 125 - Màu trắng
Honda Lead 125 - Màu trắng
Honda Lead 125 có chiều dài 1.832 mm, rộng 680 mm, cao 1.120 mm và khoảng sáng gầm 138 mm. Xe Honda Lead 125 sử dụng lốp trước 90/90 với vành 12 inch và lốp sau 100/90 với vành 10 inch.

Dung tích cốp xe tăng từ 15 lên thành 17 lít và để được 2 mũ bảo hiểm cả đầu. Bình xăng và yên xe mở cùng một nút. Thiết kế mới cũng giúp việc mở bình xăng không còn khó như đời cũ. Xe sử dụng hệ thống phanh kết hợp Combi cùng công tắc điện cho chân chống bên.

Lead 125 có giá 37,49 triệu đến 38,49 triệu

Honda Lead 125 phân khối của Honda Lead có ngoại hình mang kiểu dáng Vision với thiết kế toàn cầu. Xe ra mắt đầu tiên tại Việt Nam. Xe cũng được sản xuất tại Việt Nam với tỷ lệ nội địa hóa 95%. Sản lượng 13.000-14.000 xe mỗi tháng và dự kiến xuất sang Nhật khoảng 12.000 xe mỗi năm.

Trong khi Air Blade 125 dành chủ yếu cho nam, thì Lead 125 mới thực hiện nhiệm vụ lấp đầy phân khúc, đồng thời tạo thế cân bằng cho hai đối tượng khách hàng. Honda Lead 125 bản tiêu chuẩn có giá bán 37,49 triệu đồng, bản cao cấp là 38,49 triệu.

Mặt dồng hồ Lead 125 2013
 Mặt dồng hồ Lead 125 2013

Lead 125 có giá 37,49 triệu đến 38,49 triệu

Lead 125 có giá 37,49 triệu đến 38,49 triệu

Lead 125 có giá 37,49 triệu đến 38,49 triệu

Lead 125 có giá 37,49 triệu đến 38,49 triệu

Lead 125 có giá 37,49 triệu đến 38,49 triệu

Lead 125 có giá 37,49 triệu đến 38,49 triệu

Bài viết bạn có thể quan tâm:


Bảng giá Mercedes 2013 cập nhật mới nhất

Bảng giá Mercedes 2013 cập nhật mới nhất

Bảng giá xe Mercedes 2013 mới nhất - Bảng giá xe ô tô Mercedes-benz 2013 mới nhất - Bảng giá xe ô tô Mercedes Việt 2013 mới nhất - Bảng giá Mercedes-benz năm 2013 mới nhất - Bảng giá xe Mercedes-benz 2013 cập nhật mới nhất - Báo giá Mercedes 2013 cập nhật mới nhất

Bài viết bạn có thể quan tâm:


Bảng giá xe Mercedes 2013 mới nhất


Mercedes C-Class
Giá niêm yết (VND)
Mercedes-Benz C200 BE  - 2012
1.327.000.000
Mercedes- Benz C250 BE – 2012
1.422.000.000
Mercedes – Benz C300 AMG -2012 (có cửa sổ nóc) 
1.642.000.000
Mercedes – Benz C300 AMG - 2012 (không cửa sổ nóc)
1.623.000.000
Mercedes E-Class
Giá niêm yết (VND)
Mercedes- Benz E200 BE – 2012
1.897.000.000
Mercedes- Benz E200 BE - 2011
1.897.000.000
Mercedes – Benz E250 BE – 2012
2.511.000.000
Mercedes – Benz E250 BE – 2011
2.108.000.000
Mercedes– Benz E300 Avantgarde 
2.604.000.000
Mercedes– Benz E300 AMG 
2.849.000.000
Mercedes-Benz E300 
2.511.000.000
Mercedes GLK-Class
Giá niêm yết (VNĐ)
Mercedes- Benz GLK300 4Matic 2012
1.633.000.000
Mercedes-Benz  GLK300 4Matic 2013  
1.654.000.000
Mercedes-Benz New GLK300 4Matic AMG 2013  
1.791.000.000
Mercedes CBU-Class
Giá niêm yết (VNĐ)
Mercedes-Benz R300L
3.144.000.000
Mercedes-Benz GL450
4.558.000.000
Mercedes -Benz S300L
4.304.000.000
Mercedes-Benz S500L BE
5.697.000.000
Mercedes-Benz SLK350 BE
3.247.000.000
Mercedes-Benz CLS350 BE
4.093.000.000
Mercedes-Benz CL500
4.940.000.000
Mercedes-Benz E350 Coupe
2.150.000.000
Mercedes-Benz ML350 BE
3.440.000.000

Chú ý:  giá có thể thay đổi do thời gian,do địa phương và do dịch vụ hậu mãi tại các đại lý là khác nhau

Giá xe Mercedes C-Class cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz C200 BE  - 2012 cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes- Benz C250 BE – 2012 cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes – Benz C300 AMG -2012 (có cửa sổ nóc)  cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes – Benz C300 AMG - 2012 (không cửa sổ nóc) cập nhật 2103

Giá xe Mercedes E-Class cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes- Benz E200 BE – 2012 cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes- Benz E200 BE - 2011 cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes – Benz E250 BE – 2012 cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes – Benz E250 BE – 2011 cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes– Benz E300 Avantgarde cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes– Benz E300 AMG cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz E300 cập nhật 2103

Giá xe Mercedes GLK-Class cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes- Benz GLK300 4Matic 2012 cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz  GLK300 4Matic 2013   cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz New GLK300 4Matic AMG 2013 cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes CBU-Class cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz R300L cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz GL450 cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes -Benz S300L cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz S500L BE cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz SLK350 BE cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz CLS350 BE cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz CL500 cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz E350 Coupe cập nhật 2103
- Giá xe Mercedes-Benz ML350 BE cập nhật 2103

Bảng giá xe Mercedes 2013 cập nhật tháng 3 2013,cập nhật tháng 4 2013,cập nhật tháng 5 2013,cập nhật tháng 6 2013,,cập nhật tháng 7 2013,cập nhật tháng 8 2013,cập nhật tháng 9 2013,cập nhật tháng 10 2013,cập nhật tháng 11 2013,cập nhật tháng 12 2013


Bạn có thể muốn xem thêm các bài viết sau:

Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013

Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013.Bảng giá xe máy Air Blade 2013.Báo giá xe máy Air Blade 125cc 2013.Báo giá xe máy Air Blade 110cc 2013.Bảng giá xe máy Air Blade 2013 cập nhật liên tục.Báo giá xe máy Air Blade 2013 cập nhật mới nhất.

Báo giá xe Air Blade 2013

Giá xe máy Air Blade 125 - Phiên bản tiêu chuẩn
- Giá từ nhà máy : 37.990.000 VNĐ
- Giá từ đại lý: 37.3 triệu - 37.6 triệu

Giá xe Air Blade 125 - Phiên bản cao cấp 
- Giá từ nhà máy 38.990.000 VNĐ
- Giá từ đại lý 38.4 triệu – 38,8 triệu

Giá xe Air Blade 125 - Phiên bản cao cấp đặc biệt
- Giá từ nhà máy 39.990.000 VNĐ
- Giá từ đại lý 39.5 triệu  - 40 triệu


Air Blade 125 phiên bản tiêu chuẩn với các màu đen, trắng, đỏ và cam . Phiên bản cao cấp với các màu đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen và phiên bản cao cấp đặc biệt với hệ thống xác định vị trí xe thông minh


Giá xe Air Blade FI Magnet 110cc (sơn từ tính có 2 màu là vàng và bạc)
- Giá từ nhà máy 38.990.000 VNĐ

Giá xe Air Blade FI 2011 110cc - phiên bản thể thao 
- Giá từ nhà máy 37.990.000 VNĐ

Giá xe Air Blade FI 110cc 2011 - phiên bản tiêu chuẩn 
- Giá từ nhà máy 36.990.000 VNĐ

Chú ý: giá xe có thể thay đổi do thời gian,do mức tiêu thụ của từng vùng

Bạn cũng có thể tham khảo giá các xe khác của Honda tại đây => Bảng giá xe Honda 2013
Xem bài đánh giá,nhận xét tư vấn về xe Air Blade 2013 tại đây ==> Đánh giá xe Air Blade 125cc 2013
Xem chi tiết thông tin xe ==> Honda Air Blade 125cc 

Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013 cập nhật tháng 3 2013,Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013 cập nhật tháng 4 2013,Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013 cập nhật tháng 5 2013,Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013 cập nhật tháng 6 2013,Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013 cập nhật tháng 7 2013,Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013 cập nhật tháng 8 2013,Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013 cập nhật tháng 9 2013,Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013 cập nhật tháng 10 2013,Bảng giá xe Air Blade 125cc năm 2013 cập nhật tháng 11,12 2013

Hình ảnh của Air Blade 2013 - Air Blade 125

Air Blade 125 màu đen xám
 Air Blade 125 màu đen xám
Air Blade 125 màu đen cam
 Air Blade 125 màu đen cam 
Air Blade 125 Màu trắng
 Air Blade 125 Màu trắng
Air Blade 2013 màu đen đỏ
 Air Blade 2013 màu đen đỏ
Air Blade 2013 màu đỏ trắng đen
Air Blade 2013 màu đỏ trắng đen
Air Blade 125 màu đen
 Air Blade 125 màu đen
Air Blade 125 màu đỏ đen trắng
Air Blade 125 màu đỏ đen trắng

Chevrolet Colorado LTZ giá 729 triệu đồng tại Việt Nam


Chevrolet Colorado LTZ giá 729 triệu đồng tại Việt Nam
Chevrolet Colorado LTZ - Giá bán lẻ nhà sản xuất công bố là 729 triệu đồng, tuy nhiên những khách hàng đầu tiên mua xe sẽ được hưởng mức giá ưu đãi 719 triệu đồng.

Colorado LTZ là dòng xe bán tải một (1) tấn được trang bị động cơ tăng áp turbo-diesel Duramax 2,8 lít có công suất 178 mã lực (130 kW) và mô-men xoắn 324 lb.-ft. (440 Nm) với hộp số sàn năm cấp. Mức tiêu thụ nhiên liệu nhà sản xuất đưa ra là 8,5 lít dầu cho 100 km.

Chevrolet Colorado LTZ giá 729 triệu đồng tại Việt Nam


Chevrolet Colorado LTZ - Xe có kích thước khá đồ sộ, thiết kế bao gồm đường cong mạnh mẽ ở phía trước, kết hợp với nắp trên nhô cao, đem lại cho Colorado vẻ bề ngoài mạnh mẽ. Đầu xe nổi bật với hệ thống đèn pha kép dạng thấu kính hội tụ (Projector) đặt cao hơn, đôi lưới tản nhiệt trước lọc gió 3 chiều cùng nhiều chi tiết mạ chrome.
Mẫu xe Colorado LTZ là mẫu xe đầu tiên mà hãng Chevrolet đưa ra có hệ thống đèn chiếu hậu LED và giá nóc tiện dụng. Các gương chiếu hậu điều chỉnh điện được thiết kế lớn, kết hợp với các đèn báo rẽ phù hợp với nhu cầu người dùng.


Chevrolet Colorado LTZ giá 729 triệu đồng tại Việt Nam


Cabin xe Chevrolet Colorado LTZ

Chevrolet Colorado LTZ - Về nội thất, xe được trang bị ghế bọc da, ghế lái điều chỉnh điện 6 hướng và hệ thống điều hòa tự động. Hệ thống âm thanh 6 loa với cổng đĩa CD, cổng USB và kết nối không dây bluetooth. Tất cả chức năng điều chỉnh âm thanh đều được tích hợp trên vô lăng lái. Xe Colorado LTZ cũng được trang bị hai túi khí phía trước, hệ thống chống bó cứng phanh và khoảng sáng gầm xe 216mm.

Chevrolet Colorado LTZ giá 729 triệu đồng tại Việt Nam

Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Chevrolet tại Thái Lan. Colorado LTZ được bán với bảy màu sắc, bao gồm Màu Xanh đại dương, Bạc ánh kim, Trắng đỉnh cấp, Xám hoàng gia, Đỏ rung động, Nâu vàng nhạt và Đen Sa-phia. Giá bán lẻ nhà sản xuất công bố là 729 triệu đồng, tuy nhiên những khách hàng đầu tiên mua xe sẽ được hưởng mức giá ưu đãi 719 triệu đồng.

Chevrolet Colorado LTZ giá 729 triệu đồng tại Việt Nam

Báo giá thuê xe


Báo giá thuê xe,xe ô tô

Báo giá thuê xe - Xe cưới - Xe du lịch tại Thành Hưng .Báo giá thuê xe cưới,báo giá cho thuê xe du lịch,báo giá cho thuê xe 4 chỗ ,báo giá cho thuê xe 7 chỗ,báo giá cho thuê xe 16 chỗ,báo giá cho thuê xe 24 chỗ,báo giá cho thuê xe 29 chỗ,báo giá cho thuê xe 35 chỗ,báo giá cho thuê xe 45 chỗ,báo giá thuê xe tháng,báo giá thuê xe dài hạn

Nhằm đáp ứng yêu cầu của quý khách hàng. Chúng tôi đưa ra bảng giá của từng tuyến đường .Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0923.583.583 - 0924.338.338 để được báo chi tiết nhất và với giá rẻ nhất.

Công ty chúng tôi là công ty khá lâu đời trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ cho thuê xe vì vậy chữ TÍN chúng tôi luôn luôn đặt lên hàng đầu (quý khách hãy yên tâm dịch vụ của chúng tôi sẽ luôn luôn là rẻ nhất - Xe chất lượng nhất - Lái xe chuyên nghiệp,an toàn nhất) Chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê xe trên hai tỉnh thành lớn là Hà Nội và TPHCM - Công ty cổ phần Tập Đoàn Thành Hưng - Hãng Taxi Tải Thành Hưng

Quý khách down bào giá thuê xe tại đây nhéhttp://www.mediafire.com/view/?de85oapvpucvhdg

Chú ý: Chúng tôi tin chắc là bản báo giá từ các website khác khi bạn đọc được có thể đã quá cũ và không còn chính xác  nữa do giá thuê xe thay đổi theo thời gian vì  vậy hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết

Mời quý khách xem thêm các mẫu xe tại đây:

Xe du lịch : Xe 4 chỗ - Xe 7 chỗ - Xe 16 chỗ - Xe 24 chỗ - Xe 29 chỗ - Xe 35 chỗ - Xe 45 chỗ

Xe cưới :  Xe cưới mui trần - Xe cưới

Thành hưng chuyên cho thuê xe: Cho thuê xe du lịch,cho thuê xe cưới,cho thuê xe cao cấp,Cho thuê xe tháng,thuê xe dài hạn,cho thuê xe theo tháng,xe đưa đón,xe đi nội thành,xe đi ngoại tỉnh,cho thuê xe từ 4 đến 45 chỗ...tại Hà Nội và TPHCM

Hà Nội : Tòa Nhà Thành Hưng – 104.106 Nguyễn Văn Cừ -Q. Long Biên
TP.HCM: Số 1 đường Huỳnh Văn Nghệ - P.12 - Q.Gò vấp
Website: www.thuexe.net.vn
SĐT:(04)23.213.213 – (08).62.950.950 | Hotline: 0923.583.583 – 0924.338.338


Giá xe Air Blade 125 bắt đầu giảm mạnh


Giá xe Air Blade 125 bắt đầu giảm mạnh
 Honda Air Blade 125 đồng loạt giảm xuống dưới giá đề xuất.

Theo khảo sát ngày 8/3, giá mẫu xe ga bán chạy nhất của Honda Việt Nam tiếp tục giảm 1 triệu đồng so với thời điểm sau Tết và giảm khoảng 5,5 triệu đồng so với mức giá cao điểm nhất trước Tết Nguyên đán Quý Tỵ.

Hiện tại, mức giá phố biến tại các đại lý Honda ở các quận Đống Đa, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân… dao động từ 37,3-37,6 triệu đồng với bản tiêu chuẩn; 38,4–38,8 triệu đồng với bản cao cấp và 39,5-40 triệu đồng với bản đặc biệt.

Đại diện một đại lý Honda cho biết, giá Air Blade 125 giảm không phải do sản lượng tăng hay có khiếm khuyến nào mà đơn giản là nhu cầu mua xe sau Tết giảm mạnh. Đặc biệt, hiện tượng mất cân bằng về nguồn cung giữa 2 miền Nam – Bắc đã được khắc phục khi Honda cấp đủ hàng cho các đại lý phía nam, giúp cho tất cả các đại lý trên cả nước đều khá sẵn hàng, khiến giá giảm. Vị đại diện này cho hay, Air Blade 125 vẫn là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của họ và mỗi tháng họ được cung cấp khoảng 50-70 chiếc xe này.

Như vậy, đúng như lo ngại của nhiều đại lý Honda ngay khi Air Blade 125 ra mắt cuối tháng 11/2012, tình trạng bán dưới giá đề xuất với xe này đã thành hiện thực do sản lượng xe tăng, nhu cầu toàn thị trường vẫn chưa thể tăng theo, dù xe có hàng loạt công nghệ ưu việt hơn hẳn các đối thủ cạnh tranh.

Có thể nói, “vòng đời” sốt giá của Air Blade 125 chỉ vẻn vẹn 3 tháng là hiện thực buồn với đại lý Honda nhưng lại là tin vui cho người tiêu dùng, khi họ được mua xe tương đương với giá đề xuất và ghi trên hóa đơn. Trong suốt 3 tháng qua, cơn sốt cao điểm đẩy giá Air Blade 125 lên cao hơn giá đề xuất tới 3-5 triệu đồng do nguồn cung ban đầu còn thấp, trong khi xe ưu việt hơn hẳn thế hệ cũ về công nghệ, thiết kế.

Mời bạn xem thêm giá các xe khác của Honda tại đây : Bảng giá xe máy Honda năm 2013

Bài viết bạn có thể quan tâm:

Thông tin và giá của xe Honda CR-V thế hệ ba


Thông tin và giá của xe Honda CR-V thế hệ ba

Mẫu crossover thế hệ thứ tư có hai phiên bản động cơ 2.0 và 2.4 với giá khởi điểm tỷ đồng và những trang thiết bị an toàn như cân bằng điện tử, túi khí bên và trợ lực theo tốc độ.

Honda CR-V là một trong những sản phẩm chủ lực của Honda, bên cạnh Civic và Accord. Con số cộng dồn 5 triệu chiếc trên toàn thế giới là lý do Honda đặt kỳ vọng vào sự thành công ở Việt Nam. Trải qua mỗi thế hệ, hãng này lại biến CR-V gần hơn với sự bóng bẩy, sang trọng chốn đô thị hơn là dành cho địa hình.

Honda CR-V mới có mặt trên thị trường từ 7/3/2013

Thông tin và thông số kỹ thuật của xe Honda CR-V thế hệ ba

Sự phá cách của CR-V ở phần đuôi có thể khiến nhân viên bán hàng mất công thuyết phục khách hơn bởi người Việt Nam vốn thích sự cân đối, đặc biệt là vẻ gọn gàng trên CR-V thế hệ ba.

Thông tin và giá của xe Honda CR-V thế hệ ba

Phần còn lại chứng minh những nỗ lực Honda trong việc tạo ra một sản phẩm ưu việt hơn. Phần mũi năng động, thân xe bóng bẩy và bộ vành đúc với chấu hình chữ Y điệu đà. Nội thất CR-V cho cảm giác thông thoáng hơn, dù chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên 2.600 mm. Bảng điều khiển trung tâm dễ quan sát và khá thức thời khi có khe cắm chìa khóa và để smartphone. Hàng ghế sau có thể gập chỉ bằng một chạm nhưng không gập phẳng xuống sàn.

Thông tin và giá của xe Honda CR-V thế hệ ba

Khác với thế hệ trước chỉ có bản 2.4, lần này Honda Việt Nam tung ra hai dòng động cơ xăng 2.0 và 2.4, cùng sử dụng hộp số tự động 5 cấp và chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu Econ. Dẫn động cầu trước.

Thông tin và giá của xe Honda CR-V thế hệ ba

Động cơ 2.0 là loại 4 xi-lanh thẳng hàng, cam đơn SOHC i-VTEC, công suất 155 mã lực tại vòng tua máy 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 190 Nm ở 4.300 vòng/phút. Phiên bản này đi cùng bộ vành 17 inch cỡ lốp 225/65.

Phiên bản 2.4 là loại 4 xi-lanh thẳng hàng, cam kép DOHC tích hợp i-VTEC, công suất 190 mã lực tại tua máy 7.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 222 Nm tại 4.400 vòng/phút. Bộ vành 18 inch lắp lốp 225/60.

Nội thất CR-V mới
Nội thất CR-V mới.
Honda trang bị cho CR-V mới dàn âm thanh 6 loa có cổng USB và dàn CD một đĩa, điều hòa tự động, màn hình hiển thị đa chức năng iMID. Đèn pha tự động, gương gập điện, kết nối bluetooth. Ghế da nhăn đặc trưng. Phiên bản cao cấp 2.4 có thêm ghế lái chỉnh điện 8 hướng và cửa sổ trời.
Nội thất CR-V mới

Hệ thống an toàn là điểm mạnh của Honda so với các dòng xe khác lắp ráp tại Việt Nam. Cả CR-V 2.0 và CR-V 2.4 đều có chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử VSA, hỗ trợ khởi động ngang dốc. Hai túi khí hàng ghế trước và túi khí bên có thể định vị vị trí hành khách. Điều khiển hành trình Cruise Control cũng lần đầu tiên được đưa lên CR-V.

Nội thất CR-V mới

Với những trang bị đó, phiên bản CR-V 2.0 có giá 998 triệu đồngCR-V 2.4 có giá 1,14 tỷ đồng, đã gồm thuế GTGT. Xe bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km với 5 màu trắng, bạc, xanh, titan và đen.

Bài viết bạn có thể quan tâm:


Bảng giá xe SYM năm 2013

Bảng giá xe SYM 2013,Bảng giá xe SYM năm 2013,Bảng giá xe máy SYM 2013,Bảng giá xe SYM cập nhật năm 2013

Shark SYM



- Giá xe Shark 170  - 2013 (Thắng phanh đĩa) - (Màu Xám -  - Màu Vàng - Thắng (phanh) đĩa) 60.000.000 VNĐ
- Giá xe Shark 125 - 2013  (nâu,đen,trắng,đỏ) Giá bán lẻ đề xuất: 39.900.000vnđ (đã bao gồm VAT)
- Giá xe Shark 125 - 2013 (nâu đen đỏ) EFI Giá bán lẻ đề xuất: 46.000.000vnđ (đã bao gồm VAT)

Passing SYM
- Giá xe Passing EFI - 2013 (đen,xanh trắng,đổ đen,) Giá bán lẻ đề xuất: 26.800.000vnđ (đã bao gồm VAT)
- Giá xe Passing XR - 2013 (đen đỏ,vàng đen,trắng đen) Giá bán lẻ đề xuất: 23.990.000vnđ (đã bao gồm VAT)
- Giá xe Passing - 2013 (trắng đen,nâu bạc,đen đỏ,đỏ đen) Giá bán lẻ đề xuất: 22.990.000vnđ (đã bao gồm VAT)

Joyride phun xăng điện tử EFI

- Giá xe Joyride phun xăng điện tử EFI - 2013 (đỏ-đen-trắng | nâu-vàng-bạc-trắng ) Giá bán lẻ đề xuất: 28.500.000vnđ (đã bao gồm VAT)
- Giá xe Joyride chế hòa khí - 2013 ( đỏ-đen-trắng | vàng-đen-trắng)  Giá bán lẻ đề xuất: 23.900.000vnđ (đã bao gồm VAT)

Attila Elizabeth

- Giá xe Attila Elizabeth EFI Thắng đĩa - 2013 (trang ,vang nhat,nau den,hong,do,luc bao) Giá bán lẻ đề xuất: 34.500.000vnđ (đã bao gồm VAT) - 36.000.000
- Giá xe Attila Elizabeth EFI Thắng đĩa - 2013 (nau do vang) Giá bán lẻ đề xuất: 32.500.000vnđ (đã bao gồm VAT)
- Giá xe Attila Elizabeth thắng đĩa - 2013- Màu (trắng,vàng,đỏ,xanh) Giá bán lẻ đề xuất: 30.000.000vnđ (đã bao gồm VAT) - 31.000.000
- Giá xe Attila Elizabeth thắng cơ - 2013 - Màu(đỏ đen,vàng,đen ,nâu) Giá bán lẻ đề xuất: 28.000.000vnđ (đã bao gồm VAT) 29.000.000

Attila Victoria

- Giá xe Attila Victoria thắng đĩa - 2013 - (trắng,vàng,xám,đỏ) Giá bán lẻ đề xuất: 26.500.000vnđ (đã bao gồm VAT) - 26.500.000
- Giá xe Attila Victoria thắng cơ - 2013 (trang,den,nau,do) Giá bán lẻ đề xuất: 24.500.000vnđ (đã bao gồm VAT) 24.500.000

Angela SYM

- Giá xe Angela Thắng (phanh) đĩa - 2013 (xanh,vang) Giá bán lẻ đề xuất: 17.700.000vnđ (đã bao gồm VAT)
- Giá xe Angela Thắng (phanh) cơ  - 2013 (hong,vang,do,trang) Giá bán lẻ đề xuất: 16.700.000vnđ (đã bao gồm VAT)

EZ SYM
- Giá xe EZ Thắng (phanh) đĩa - 2013 (trang,do den) Giá bán lẻ đề xuất: 15.200.000vnđ (đã bao gồm VAT)
- Giá xe EZ Thắng (phanh) cơ - 2013 (den,xam,do) Giá bán lẻ đề xuất: 14.000.000vnđ (đã bao gồm VAT)

ElegantS SYM

- Giá xe ElegantS - 2013 (xanh,den,do,xanh bien) Giá bán lẻ đề xuất: 12.700.000vnđ (đã bao gồm VAT)
- Giá xe ElegantS - 2013 (do,trang,xanh) Giá bán lẻ đề xuất: 13.700.000vnđ (đã bao gồm VAT)

Chú ý: Giá này có thể dao động tùy điều kiện từng địa phương,theo thời gian,mức tiêu thụ

Bảng giá xe SYM năm 2013 cập nhật tháng 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12  2013


Bài viết bạn có thể quan tâm:


Bảng giá xe KIA 2013

Xe KIA,Bảng giá xe KIA 2013
Bảng giá xe KIA 2013,Bảng cập nhật mới nhất về bảng giá xe KIA 2013,Bảng giá tham khảo xe KIA 2013

Bảng giá xe KIA 2013
Mẫu xeXuất xứĐộng cơHộp sốCông suất (mã lực)Mô-men (Nm)Giá bán (VNĐ)
Kia Carens 1.6L EX MLTCBU1.591cc/I45MT142156488,000,000
Kia Carens 2.0L EX MTCKD1.591cc/I45MT142156525,000,000
Kia Carens 2.0L SX ATCKD1.998cc/I44AT145188604,000,000
Kia Carens 2.0L SX MTCKD1.998cc/I45MT145188584,000,000
Kia Carnival AT 2.7LCBU2.656cc/V64AT189249855,000,000
Kia Carnival MT 2.7LCBU2.656cc/V65MT189249785,000,000
Kia Carnival MT 2.9L DieselCBU2.902cc/I45MT160343785,000,000
Kia Cerato Hatchback 1.6LCBU1.592cc/I44AT124156619,000,000
Kia Cerato Koup 2.0LCBU1.988cc/I44AT156194684,000,000
Kia Forte 1.6L EX MTCKD1.592cc/I45MT124156514,000,000
Kia Forte 1.6L EX MTLCKD1.592cc/I45MT124156479,000,000
Kia Forte 1.6L SX ATCKD1.998cc/I44AT124156561,000,000
Kia Forte 1.6L SX MTCKD1.998cc/I45MT124156560,000,000
Kia Magentis AT 2.0CBU1.998cc/I45AT164197735,000,000
Kia Morning 1.1L LX MTCKD1.086cc/I45MT6596294,000,000
Kia Morning 1.1L SX ATCKD1.086cc/I44AT6596314,000,000
Kia Morning 1.1L SX MTCKD1.086cc/I45MT6596352,000,000
Kia Morning EX 1.1 LMT298,500,000
Kia Optima 2.0 G ATCBU1.998cc/I46AT274365950,000,000
Kia Rio 1.4 G ATCBU1.4LAT574,000,000
Kia Sorento 4WD 2.4L ESPCBU2.349cc/I46AT174226965,000,000
Kia Sorento AT 2WD 2.4LCBU2.349cc/I46AT174226915,000,000
Kia Sorento AT 2WD 2.4L ESPCBU2.349cc/I46AT174226930,000,000
Kia Sorento AT 4WD 2.4LCBU2.349cc/I46AT174226950,000,000
Kia Sorento DMT 2WD 2.2L DieselCBU2.199cc/I46MT197422905,000,000
Kia Sorento MT 2WD 2.4LCBU2.349cc/I46MT174226885,000,000
Kia Sorento MT 4WD 2.4LCBU2.349cc/I46MT174226922,000,000
Kia Sportage 4WD AT 2.0LCBU1.998cc/I46AT166197855,000,000
Kia Sportage 4WD MT 2.0LCBU1.998cc/I45MT160197830,000,000


- Giá xe Kia Carens 2.0L EX MT
- Giá xe Kia Carens 2.0L SX AT
- Giá xe Kia Carens 2.0L SX MT
- Giá xe Kia Carnival AT 2.7L
- Giá xe Kia Carnival MT 2.7L
- Giá xe Kia Carnival MT 2.9L Diesel
- Giá xe Kia Cerato Hatchback 1.6L
- Giá xe Kia Cerato Koup 2.0L
- Giá xe Kia Forte 1.6L EX MT
- Giá xe Kia Forte 1.6L EX MTL
- Giá xe Kia Forte 1.6L SX AT
- Giá xe Kia Forte 1.6L SX MT
- Giá xe Kia Magentis AT 2.0
- Giá xe Kia Morning 1.1L LX MT
- Giá xe Kia Morning 1.1L SX AT
- Giá xe Kia Morning 1.1L SX MT
- Giá xe Kia Morning EX 1.1 L
- Giá xe Kia Optima 2.0 G AT
- Giá xe Kia Rio 1.4 G AT
- Giá xe Kia Sorento 4WD 2.4L ESP 
- Giá xe Kia Sorento AT 2WD 2.4L
- Giá xe Kia Sorento AT 2WD 2.4L ESP
- Giá xe Kia Sorento AT 4WD 2.4L
- Giá xe Kia Sorento DMT 2WD 2.2L Diesel
- Giá xe Kia Sorento MT 2WD 2.4L
- Giá xe Kia Sorento MT 4WD 2.4L
- Giá xe Kia Sportage 4WD AT 2.0L
- Giá xe Kia Sportage 4WD MT 2.0L

Bảng giá xe KIA 2013 cập nhật tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11  12 - 2013
 
Template Created by | Mr.Lardoo@Gmail.com | Chothuexepro.blogspot.com
Copyright © 2012. Cho Thuê Xe - All Rights Reserved | Cho Thue Xe |
Hà Nội : Tòa Nhà Thành Hưng – 104.106 Nguyễn Văn Cừ -Q. Long Biên
TP.HCM: Số 1 đường Huỳnh Văn Nghệ - P.12 - Q.Gò vấp
SĐT:(04)23.213.213 – (08).62.950.950 | Hotline: 0923.583.583 – 0924.338.338