Mức phạt cho lỗi dừng đỗ xe sai quy định


Mức phạt cho lỗi dừng xe đỗ xe sai quy định

Mức phạt cho lỗi dừng xe đỗ xe sai quy định. Mức phạt mới cập nhật cho ô tô – lỗi dừng xe, đỗ xe sai quy định.Mức phạt cho lỗi dừng xe đỗ xe sai quy định là bao nhiêu ?

Mức phạt  vi phạm giao thông cho ô tô áp dụng theo nghị định mới nhất 71/2012/NĐ-CP đối với các lỗi dừng xe, đỗ xe sai quy định.

Lưu ý:

- Nếu bạn vi phạm ở khu vực nội thành tại Hà Nội hoặc TP HCM thì cần xem thêm mức phạt ở cột cuối cùng.

- Nghị định 71/2012/NĐ-CP sẽ được chính thức áp dụng vào ngày 10/11/2012.

Những mức phạt cho lỗi dừng xe đỗ xe sai quy định

STTLỗi vi phạmMức phạtMức phạt mớiKhu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
Mức phạt mới
1Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường100.000 – 200.000như cũ300.000 – 500.000như cũ
2Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết100.000 – 200.000như cũ
3Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng100.000 – 200.000300.000 – 500.000
4Dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường100.000 – 200.000300.000 – 500.000
5Đỗ xe trên dốc không chèn bánh100.000 – 200.000300.000 – 500.000
6Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn100.000 – 200.000300.000 – 500.000
7Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét100.000 – 200.000300.000 – 500.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
như cũ
8Dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt100.000 – 200.000300.000 – 500.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
như cũ
9Dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước100.000 – 200.000300.000 – 500.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
như cũ
10Rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe100.000 – 200.000300.000 – 500.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
như cũ
11Dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe100.000 – 200.000300.000 – 500.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
như cũ
12Dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường100.000 – 200.000300.000 – 500.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
như cũ
13Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe100.000 – 200.000như cũ
14Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt300.000 – 500.000600.000 – 800.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.000.000 – 1.400.000
15Dừng xe, đỗ xe tại nơi song song với một xe khác đang dừng, đỗ300.000 – 500.000600.000 – 800.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.000.000 – 1.400.000
16Dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau300.000 – 500.000600.000 – 800.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.000.000 – 1.400.000
17Dừng xe, đỗ xe tại nơi điểm dừng đón, trả khách của xe buýt300.000 – 500.000600.000 – 800.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.000.000 – 1.400.000
18Dừng xe, đỗ xe tại nơi trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào300.000 – 500.000600.000 – 800.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.000.000 – 1.400.000
19Dừng xe, đỗ xe tại nơi nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe300.000 – 500.000600.000 – 800.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.000.000 – 1.400.000
20Dừng xe, đỗ xe tại nơi che khuất biển báo hiệu đường bộ300.000 – 500.000600.000 – 800.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.000.000 – 1.400.000
21Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét300.000 – 500.000600.000 – 800.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.000.000 – 1.400.000
22Đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước300.000 – 500.000600.000 – 800.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.000.000 – 1.400.000
23Đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật300.000 – 500.000600.000 – 800.000600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.000.000 – 1.400.000
24Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt600.000 – 800.000như cũ1.000.000 – 1.400.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
như cũ
25Lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định800.000 – 1.200.000như cũ1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
1.400.000 – 2.000.000
26Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông800.000 – 1.200.000như cũ1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
như cũ
27Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe không bảo đảm an toàn gây tai nạn800.000 – 1.200.000như cũ1.400.000 – 2.000.000
Giữ giấy phép lái xe 60 ngày
như cũ
28Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc800.000 – 1.200.000như cũ

Share this product :

Post a Comment

 
Template Created by | Mr.Lardoo@Gmail.com | Chothuexepro.blogspot.com
Copyright © 2012. Cho Thuê Xe - All Rights Reserved | Cho Thue Xe |
Hà Nội : Tòa Nhà Thành Hưng – 104.106 Nguyễn Văn Cừ -Q. Long Biên
TP.HCM: Số 1 đường Huỳnh Văn Nghệ - P.12 - Q.Gò vấp
SĐT:(04)23.213.213 – (08).62.950.950 | Hotline: 0923.583.583 – 0924.338.338